
Khi gia đình của bạn có thêm sự hiện diện của những thiên thần nhỏ, bạn sẽ dành mọi tình yêu thương và quan tâm cho con thân yêu của mình và luôn mong muốn dành cho con những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.
Chính vì vậy, việc bắt đầu một kế hoạch tài chính để đảm bảo tương lai cho con bạn là một điều hết sức cần thiết. Với Dai-ichi Life Việt Nam, bạn sẽ không cần phải lo lắng điều đó một mình, chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn với những giải pháp tài chính tốt nhất cho tương lai con trẻ.
Mức ph | 20 triệu / 1 năm |
Thời hạn | Đng ph 15 năm, bảo vệ 25 năm |
Mệnh gi bảo vệ tnh mạng | 700 triệu - 1 tỉ |
Bảo hiểm tai nạn ton diện | 200 triệu |
Bảo hiểm bệnh hiểm ngho | 200 triệu |
Bảo hiểm chăm sc sức khỏe | 630 triệu / 1 bệnh / Thương tật 2 mẹ con mỗi người 1 thẻ Daiichi Care |
I. QUYỀN LỢI TỬ VONG | |
Tử vong/mất khả năng lao động hon ton khng do tai nạn | 1 tỉ (mệnh gi bảo hiểm) |
Tử vong do tai nạn (sinh hoạt hoặc giao thng...) (5 - 65 tuổi) | 120% mệnh gi + BH tai nạn = 1,4 tỉ |
Tử vong do tai nạn đặc biệt (5 - 65 tuổi) | 150% mệnh gi +BH tai nạn x2 = 1,9 tỉ |
Tử vong do ung thư (5 - 65 tuổi) | 120% mệnh gi = 1,2 tỉ |
II . BẢO HIỂM TAI NẠN TON DIỆN NNG CAO | |
Quyền lợi thương tật tạm thời | B đắp tiền mặt theo tỉ lệ % thương tật V dụ : Gy xuơng đi 6% KH được đền b : 6%*200tr = 12 triệu |
III .BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHO CAO CẤP TON DIỆN | |
Bệnh hiểm ngho thể nhẹ | 50% số tiền bảo hiểm = 100tr |
Bệnh hiểm ngho thể nặng | 100% số tiền bảo hiểm = 200tr |
IV. Quyền lợi chăm sc sức khỏe | |
Quyền lợi thanh ton chi ph y tế | 2 Tấm thẻ Daiichi life Care Cao cấp cho gia đnh : - Bảo lnh 100% chi ph thanh ton ở bệnh viện - Thanh ton 100% chi ph tất cả viện từ tuyến huyện trở ln - Qũy nằm viện cho mỗi bệnh 630 triệu - Khng giới hạn số bệnh |
ĐIỀU NỘI TR (VIỆN PH V CC CHI PH Y TẾ) | CAO CẤP ELITE |
1. Chi ph phẫu thuật | 75.000.000 Mỗi ca phẫu thuật |
2. Chi ph nội tr khc : (Bao gồm cả chi ph khm trước 30 ngy v 60 ngy sau xuất viện ) | 60.000.000 mỗi bệnh/thương tật/ năm |
3. Tiền phng v tiền ăn uống Tối đa 45 ngy/ mỗi bệnh/thương tật/năm | 3.000.000 mỗi ngy |
4. Giường cho người thn : * Nếu người nằm viện l trẻ em th trả tiền giường cho người thn đi chăm * Tối đa 10 ngy/ bệnh/thương tật /năm | 1.000.000 mỗi ngy |
5. Khoa chăm sc đặc biệt Tối đa 15 ngy cho mỗi bệnh/ thương tật/ năm | 5.250.000 mỗi ngy |
6. Điều dưỡng tại nh Tối đa 30 ngy cho mỗi bệnh/ thương tật mỗi năm | 420.000 mỗi ngy |
7. Điều trị tại phng cấp cứu do tai nạn | 10.500.000 mỗi tai nạn/ năm |
8. Chi ph xe cấp cứu | 100% |
9. Cấy ghp bộ phận * Cấy ghp bộ phận thận, tim, gan, tủy xương * Thanh ton cho cả người hiến tặng | 500.000.000 |
10. Điều trị ung thư * Xạ trị, ha trị (truyền hoặc tim) cho điều trị nội tr trong ngy hoặc ngoại tr | 100% chi phí thực t́ |
11. Lọc máu ngoài thận (Lọc thận) | 15.000.000/năm |
12. Đìu trị bệnh tật b̉m sinh, khuýt tật khi sinh | 35.000.000 |
13. Đìu trị Bín chứng thai sản * Quỳn lợi này chỉ được chi trả khi Người được bảo hỉm tham gia sản ph̉m bảo hỉm b̉ sung này trước khi mang thai. | 1.000.000/ngày |
14. Điều trị tổn thương răng do tai nạn | 7.000.000 mỗi tai nạn/mỗi năm |
15. Quyền lợi trợ gip khẩn cấp (trong phạm vi Việt Nam) | Hỗ trợ miễn ph |